Phật Thuyết Kinh Phổ Biến Quang Minh Thanh Tĩnh Xí Thịnh Như ý Bảo ấn Tâm Vô Năng Thắng đại Minh Vương đại Tùy Cầu đà La Ni - Phẩm Một - Phẩm Tựa - Tập Bốn
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Bất Không, Đời Đường
PHẬT THUYẾT KINH
PHỔ BIẾN QUANG MINH THANH
TĨNH XÍ THỊNH NHƯ Ý BẢO ẤN
TÂM VÔ NĂNG THẮNG ĐẠI MINH
VƯƠNG ĐẠI TÙY CẦU ĐÀ LA NI
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư
Bất Không, Đời Đường
PHẨM MỘT
PHẨM TỰA
TẬP BỐN
Đế nhạ phộc để.
TEJA VATI.
Phộc nhật la phộc để.
VAJRA VATI.
Tát lạt lộ chỉ dã, địa sắt xỉ đế, sa phộc hạ.
TRAILOKYA ADHIṢṬITE SVĀHĀ.
Tát phộc đát tha, một đà, vĩ sắt cật đế, sa phộc hạ.
SARVA TATHĀ BUDDHA ABHIṢIKTE SVĀHĀ.
Tát phộc mạo địa tát đa phộc, vĩ sắt cật đế, sa phộc hạ.
SARVA BODHISATVA ABHIṢIKTE SVĀHĀ.
Tát phộc nê phộc đa, vĩ sắt cật đế, sa phộc hạ.
SARVA DEVATĀ ABHIṢIKTE SVĀHĀ.
Tát phộc đát tha nga đa, cật lị nãi dạ, địa sắt xỉ đa, hột lị nãi duệ, sa phộc hạ.
SARVA TATHĀGATA HṚDAYA ADHIṢṬITA HṚDAYE SVĀHĀ.
Tát phộc đát tha nga đa, tam ma dã, tất đệ, sa phộc hạ.
SARVA TATHĀGATA SAMAYA SIDDHE SVĀHĀ.
Ấn nại lệ, ấn nại la phộc để, ấn nại la, nhĩ dã phộc lộ chỉ đế, sa phộc hạ.
INDRE INDRAVATI INDRA VYĀVALOKITE SVĀHĀ.
Một la hám mính, một la hám ma, để dữu sử đế, sa phộc hạ.
BRAHME BRAHMA ADHYUṢṬE SVÀHÀ.
Vĩ sắt nỗ, nẵng mạc tắc cật lị đế, sa phộc hạ.
VIṢṆU NAMASKṚTE SVĀHĀ.
Ma hệ thấp phộc la, mãn nễ đa, bố nhĩ đá duệ, sa phộc hạ.
MAHEŚVARA VANDITA PŪJITAYE SVĀHĀ.
Phộc nhật la đà la, phộc nhật la bá ni, ma la vĩ lị dã, địa sắt xỉ đế, sa phộc hạ.
VAJRADHĀRA VAJRAPĀṆI BALA VĪRYA ADHIṢṬITE SVĀHĀ.
Địa lã đa la sắt tra la dã, tát phộc hạ.
DHṚTARĀṢṬRĀYA SVĀHĀ.
Vĩ lỗ trà ca dã, tát phộc hạ.
VIRŪḌHAKĀYA SVĀHĀ.
Phệ thất la ma noa dã, tát phộc hạ.
VAIŚRAVAṆĀYA SVĀHĀ.
Tạt đốt ma hạ la nhạ nẵng mạc tắc cật lị đá dã, tát phộc hạ.
CATUR MAHĀ RĀJA NAMASKṚTĀYA SVĀHĀ.
Diễm ma dã, tát phộc hạ.
YAMĀYA SVĀHĀ.
Diễm ma bố nhĩ đa, nẵng mạc tắc cật lị đá dã tát phộc hạ.
YAMA PŪJITA NAMASKṚTĀYA SVĀHĀ.
Phộc lỗ noa dã Tát phộc hạ.
VARUṆĀYA SVĀHĀ.
Ma lỗ đá dã Tát phộc hạ.
MARŪTĀYA SVĀHĀ.
Ma Ha ma lỗ đá dã Tát phộc hạ.
MAHĀ MARŪTĀYA SVĀHĀ.
A ngân nẵng duệ Tát phộc hạ.
AGNAYE SVĀHĀ.
Nẵng nga vĩ lộ chỉ đá dã Tát phộc hạ.
NĀGAVILOKITĀYA SVĀHĀ.
Nê phộc, nga nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
DEVA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
Nẵng nga, nga nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
NĀGA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
Dược khất sái, nga nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
YAKṢA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
La kất sái sa nga nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
RĀKṢASA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
Ngạn đạt phộc tát nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
GANDHARVA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
A tô la nga nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
ASURA GANṆBHYAḤ SVĀHĀ.
Nga lỗ noa nga nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
GARUḌA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
Khẩn Na La nga nãi tỳ dược Tát phộc hạ.
KIṂNARA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
Ma hộ la nga nễ tỳ dược Tát phộc hạ.
MAHORAGA GAṆEBHYAḤ SVĀHĀ.
Ma nộ sái tỳ dược Tát phộc hạ.
MANUṢYEBHYAḤ SVĀHĀ.
A ma nộ sái tỳ dược Tát phộc hạ.
AMANUṢYEBHYAḤ SVĀHĀ.
Tát phộc nghiệt la hệ tỳ dược Tát phộc hạ.
SARVA GRAHEBHYAḤ SVĀHĀ.
Tát phộc bộ đế tỳ dược Tát phộc hạ.
SARVA BHŪTEBHYAḤ SVĀHĀ.
Bật lị đế tỳ dược Tát phộc hạ.
PRETEBHYAḤ SVĀHĀ.
Tỳ xả tế tỳ dược Tát phộc hạ.
PIŚĀCEBHYAḤ SVĀHĀ.
A bả sa ma lệ tỳ dược Tát phộc hạ.
APASMĀREBHYAḤ SVĀHĀ.
Cấm bạn nễ tỳ dược Tát phộc hạ.
KUṂBHĀṆḌEBHYAḤ SVĀHĀ.
Án Độ lỗ, độ lỗ Tát phộc hạ.
OṂ DHURU DHURU SVĀHĀ.
Án Đổ lỗ, đổ lỗ Tát phộc hạ.
OṂ TURU TURU SVĀHĀ.
Án Mẫu lỗ, mẫu mẫu Tát phộc hạ.
OṂ MURU MURU SVĀHĀ.
Hạ nẵng, hạ nẵng, tát phộc thiết đổ lỗ nẫm Tát phộc hạ.
HANA HANA SARVA ŚATRŪNĀṂ SVĀHĀ.
Ná hạ, ná hạ tát phộc nột sắt tra, bát la nột sắt tra nẫm Tát phộc hạ.
DAHA DAHA SARVA DUṢṬA PRADUṢṬANĀṂ SVĀHĀ.
Bát tá, bát tá tát phộc bát la để dã dịch ca, bát la để dã nhĩ đát la nẫm.
PACA PACA SARVA PRATYARTHIKA PRATYĀMITRAṆĀṂ.
Duệ ma ma.
YE MAMA.
A tứ đế sử noa.
AHITEṢINA.
Đế sam, tát phệ sam, xả lị lãm, nhập phộc la dã, nột sắt tra tức đá nẫm.
Tát phộc hạ TEṢAṂ SARVESĀṂ ŚARIRAṂ JVALĀYA ADUṢṬA CITTĀNĀṂ SVĀHĀ.
Nhập phộc lý đá dã Tát phộc hạ.
JVALITĀYA SVĀHĀ.
Bát la nhập phộc lý đá dã Tát phộc hạ.
PRAJVALITĀYA SVĀHĀ.
Nễ bát đá nhập phộc la dã Tát phộc hạ.
DĪPTA JVALĀYA SVĀHĀ.
Tam mãn đa nhập phộc la dã Tát phộc hạ.
SAMANTA JVALĀYA SVĀHĀ.
Ma ni bạt nại la dã Tát phộc hạ.
MAṆIBHADRĀYA SVĀHĀ.
Bố la noa bả nại la dã Tát phộc hạ.
PŪRṆABHADRĀYA SVĀHĀ.
Ma hạ ca la dã Tát phộc hạ.
MAHĀ KĀLĀYA SVĀHĀ.
Ma để lị nga noa dã Tát phộc hạ.
MĀTṚ GAṆĀYA SVĀHĀ.
Dã khất sử ni nẫm Tát phộc hạ.
YAKṢAṆĪṆĀṂ SVĀHĀ.
La khất ma tỷ nẫm Tát phộc hạ.
RĀKṢASĪṆĀṂ SVĀHĀ.
A ca xả ma để lị nẫm Tát phộc hạ.
ĀKĀŚA MĀTṚNĀṂ SVĀHĀ.
Tam mẫu nại la phộc tỷ nãnh nẫm Tát phộc hạ.
SAMUDRA VĀSINĪṆĀṂ SVĀHĀ.
La để lị, tả la nẫm Tát phộc hạ.
RĀTṚ CARĀNĀṂ SVĀHĀ.
Nễ phộc sa, tạt la nẫm Tát phộc hạ.
DIVASA CARĀNĀṂ SVĀHĀ.
Để lị tán đình, tạt la nẫm Tát phộc hạ.
TRISANTYA CARĀNĀṂ SVĀHĀ.
Vĩ la, tạt la nẫm Tát phộc hạ.
VELA CARĀNĀṂ SVĀHĀ.
A vĩ la, tạt la nẫm Tát phộc hạ.
AVELA CARĀNĀṂ SVĀHĀ.
Nghiệt bà ha lệ tỳ dược Tát phộc hạ.
GARBHA HĀREBHYAḤ SVĀHĀ.
Nghiệt bà tán đá la ni. Hộ lỗ, hộ lỗ Tát phộc hạ.
GARBHA SANDHĀRAṆI HURU HURU SVĀHĀ.
Án Tát phộc hạ.
OṂ SVĀHĀ.
Tát phộc Tát phộc hạ.
SVĀḤ SVĀHĀ.
Bộc Tát phộc hạ.
BHŪḤ SVĀHĀ.
Bộ phộc Tát phộc hạ.
BHŪVĀḤ SVĀHĀ.
Án, bộ la bộ phộc, tát phộc Tát phộc hạ.
OṂ BHŪR BHŪVĀḤ SVĀḤ SVĀHĀ.
Tức trưng, tức trưng Tát phộc hạ.
CITI CITI SVĀHĀ.
Vĩ trưng, vĩ trưng Tát phộc hạ.
VITI VITI SVĀHĀ.
Đà la ni Tát phộc hạ.
DHĀRAṆĪ SVĀHĀ.
Đà la ni Tát phộc hạ.
DHARAṆI SVĀHĀ.
A ngận nãnh Tát phộc hạ.
AGNI SVĀHĀ.
Đế tổ, phộc bổ Tát phộc hạ.
TEJO VAPU SVĀHĀ.
Tức lị, tức lị Tát phộc hạ.
CILI CILI SVĀHĀ.
Tất lý, tất lý Tát phộc hạ.
SILI SILI SVĀHĀ.
Một đình, một đình Tát phộc hạ.
BUDDHYA BUDDHYA SVĀHĀ.
Tất đình, tất đình Tát phộc hạ.
SIDDHYA SIDDHYA SVĀHĀ
Mạn noa la tất đệ Tát phộc hạ.
MAṆḌALA SIDDHE SVĀHĀ.
Man noa la mãn đệ Tát phộc hạ.
MAṆḌALA BANDHE SVĀHĀ.
Tỷ ma mãn đà nãnh Tát phộc ha.
ŚĪMA BANDHANI SVĀHĀ.
Tát phộc thiết đốt lỗ nẫm, tiệm bà tiệm bà Tát phộc hạ.
SARVA ŚATRŪNĀṂ JAMBHA JAMBHA SVĀHĀ.
Sa đảm bà dã, sa đảm bà dã Tát phộc hạ.
STAMBHĀYA STAMBHĀYA SVĀHĀ.
Thân ná, thân ná Tát phộc hạ.
CCHINDA CCHINDA SVĀHĀ.
Tẫn ná, tẫn ná Tát phộc hạ.
BHINDA BHINDA SVĀHĀ.
Bạn nhạ, bạn nhạ Tát phộc hạ.
BHAÑJA BHAÑJA SVĀHĀ.
Mãn đà, mãn đà Tát phộc hạ.
BANDHA BANDHA SVĀHĀ.
Mãng hạ dã, mãng hạ dã Tát phộc hạ.
MOHAYA MOHAYA SVĀHĀ.
Ma nĩ, vĩ thuấn đệ Tát phộc hạ.
MAṆI VIŚUDDHE SVĀHĀ.
Tố lị duệ, tố lị duệ, tố lị dã, vĩ thuấn đệ, vĩ thú đà nãnh Sa phộc hạ.
SŪRYE SŪRYE SŪRYA VIŚUDDHE VIŚODHANE SVĀHĀ.
Chiến niết lệ, chiến niết lệ, bố la noa chiến niết lệ Tát phộc hạ.
CANDRE CANDRE PŪRṆA CANDRE SVĀHĀ.
Nghiệt la nễ tỳ dược Tát phộc hạ.
GRAHEBHYAḤ SVĀHĀ.
Nhược khất sát để lệ tỳ dược Tát phộc hạ.
NAKṢATREBHYAḤ SVĀHĀ.
Thủy phệ Tát phộc hạ.
ŚIVE SVĀHĀ.
Phiến để Tát phộc hạ.
ŚĀNTI SVĀHĀ.
Tát phộc sa để dã dã nãnh Tát phộc hạ.
SVASTYA YANE SVĀHĀ.
Thủy noan yết lị. Phiến để yết lị, bổ sắt trí yết lị, ma la mạt đạt nãnh Tát phộc hạ.
ŚIVAṂ KARI ŚĀNTI KARI PUṢṬI KARI BALA VARDHANI SVĀHĀ.
Thất lị yết lị Tát phộc hạ.
ŚRĪ KARI SVĀHĀ.
Thất lị dã mạt đạt nãnh Tát phộc hạ.
ŚRĪYA VARDHANI SVĀHĀ.
Thất lị dã nhập phộc la nãnh Tát phộc hạ.
ŚRĪYA JVALAṆI SVĀHĀ.
Nẵng mẫu tỷ Tát phộc hạ.
NAMUCI SVĀHĀ.
Ma lỗ tỷ Tát phộc hạ.
MARUCI SVĀHĀ.
Phệ nga phộc để Tát phộc hạ.
VEGA VATI SVĀHĀ.
***
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Năm - Phẩm Mười Bảy - Phẩm Tham Hành - Phần Hai
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Ba - Phẩm Ba Mươi Mốt - Phẩm Tuyên Hóa - Phần Ba
Phật Thuyết Kinh Diệt Trừ Tối Tăm Trong Mười Phương
Phật Thuyết Kinh Du Già đại Giáo Vương - Phẩm Ba - Phẩm Chân Ngôn
Phật Thuyết Kinh Pháp Cú - Phẩm Mười Một - Phẩm Già
Phật Thuyết Kinh Thất Tinh Như ý Luân Bí Mật Pháp
Phật Thuyết Kinh Thiện Cung Kính
Phật Thuyết Kinh Lục Tập độ - Phần Bảy Mươi Tám
Phật Thuyết Kinh Tập Nhất Thiết Phước đức Tam Muội - Phần Bốn
Phật Thuyết Kinh đại Thừa Nhập Lăng Già - Phẩm Năm - Phẩm Như Lai Thường Hay Vô Thường