Kinh đà La Ni Tối Thắng Phật đỉnh
Kinh Đại thừa
•
Thứ hai, 25/12/2023, 22:03 PM
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Pháp Thiên, Đời Tống
KINH ĐÀ LA NI
TỐI THẮNG PHẬT ĐỈNH
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư
Pháp Thiên, Đời Tống
| 1. Nẵng mô bà nga phộc đế. |
| 2. Tát phộc đát lạt lộ chỉ dã. |
| 3. Bát la để vĩ thủy sắt tra dã. |
| 4. Một đà dã. |
| 5. Đát nễ dã tha. |
| 6. Án Một long, một long, một long. |
| 7. Thú đà dã, thú đà dã. |
| 8. Vĩ thú đà dã, vĩ thú đà dã. |
| 9. A sa ma, sa ma. |
| 10. Tam mãn đá phộc bà sa. |
| 11. Sa phả la na nga để, nga nga nẵng. |
| 12. Sa phộc bà phộc, vĩ thuật đệ. |
| 13. Tị tru tả đổ hàm. |
| 14. Tát phộc đát tha nga đa. |
| 15. Tô nga đa. |
| 16. Phộc la, phộc tả nẵng. |
| 17. Mật lật đa tị sái kế. |
| 18. La mật hạ mẫu nại la, mãn đát la bát nãi. |
| 19. Án A hạ la, a hạ la. |
| 20. A dữu tán đà la ni. |
| 21. Thú đà dã, thú đà dã. |
| 22. Nga nga nẵng, sa phộc bà phộc, vĩ truật đệ. |
| 23. Ô sắt nị sái vĩ nhạ dã, bả lị truật đệ. |
| 24. Sa ha sa la thấp minh tán tổ nễ đế. |
| 25. Tát phộc đát tha nga đa. |
| 26. Phộc lộ kế nãnh. |
| 27. Tát phộc đát tha nga đá mạt đế. |
| 28. Sắt tra bá la nhĩ đá. |
| 29. Bả lị bố la ni. |
| 30. Ná xả bộ nhĩ, bát la để sắt xỉ đế. |
| 31. Tát phộc đát tha nga đa hột lị nãi dã. |
| 32. Địa sắt xá đá. |
| 33. Địa sắt xỉ đế. |
| 34. Án Mẫu nại lê, mẫu nại lê. |
| 35. Ma hạ mẫu nại lê. |
| 36. Phộc nhật la ca dã. |
| 37. Tăng hạ đát nễ, bả lị truật đệ. |
| 38. Tát phộc yết ma phộc la noa, vĩ truật đệ. |
| 39. Bát la để nĩnh phộc đá dạ dục, vĩ truật đệ. |
| 40. Án Mẫu nĩnh, mẫu nĩnh, ma hạ mẫu nĩnh. |
| 41. A mẫu nĩnh, a mẫu nĩnh. |
| 42. Vĩ mẫu nĩnh, vĩ mẫu nĩnh, ma hạ vĩ mẫu nĩnh. |
| 43. Mạt để, mạt để, ma hạ mạt để. |
| 44. Đá tha bộ đá. |
| 45. Cú trí, bả lị truật đệ. |
| 46. Vĩ sa bố tra, vĩ truật đệ. |
| 47. Án Hê hê. |
| 48. Nhạ dã, nhạ dã, ma hạ nhạ dã. |
| 49. Sa ma la, sa ma la. |
| 50. Sa phả la, Sa phả la. |
| 51. Tát phộc một đà. |
| 52. Địa sắt xá nẵng. |
| 53. Địa sắt xỉ đế. |
| 54. Truật đệ, truật đệ. |
| 55. Phộc nhật lê, phộc nhật lê, ma hạ phộc nhật lê. |
| 56. A phộc nhật lê, phộc nhật la nghiệt tỳ. |
| 57. Nhạ dã nghiệt tỳ. |
| 58. Vĩ nhạ dã nghiệt tỳ. |
| 59. Phộc nhật la, nhập phộc la nghiệt tỳ. |
| 60. Phộc nhật lộ na nga đế. |
| 61. Phộc nhật lộ nạp bà phệ. |
| 62. Phộc nhật la tam bà phệ. |
| 63. Phộc nhật lê, phộc nhật lê noa. |
| 64. Phộc nhật lãm bà phộc đổ, ma ma. Xưng tên, cầu điều cần làm. |
| 65. Tát lị lam, tát phộc tát đát phộc. |
| 66. Nan tả, ca dã, bả lị truật đệ. |
| 67. Tát phộc nga để, bả lị truật đệ thất giả. |
| 68. Tát phộc đát tha nga đá. |
| 69. Tam ma sa phộc sa. |
| 70. Địa sắt xỉ đế. |
| 71. Tát phộc đát tha nga đá thất giả hàm. |
| 72. Tát ma sa phộc tát diễm đổ. |
| 73. Án Tất địa dã, tất địa dã. |
| 74. Một đình, một đình. |
| 75. Vĩ thú đà dã, vĩ thú đà dã. |
| 76. Vĩ mạo đà dã, vĩ mạo đà dã. |
| 77. Mộ tả, mộ tả. |
| 78. Vĩ mộ tả dã, vĩ mộ tả dã. |
| 79. Thú đà dã, thú đà dã, vĩ thú đà dã, vĩ thú đà dã. |
| 80. Tam mãn đá đát bả lị mô tả dã. |
| 81. Tam mãn đá la thấp minh, bả lị truật đệ. |
| 82. Tát phộc đát tha nga đa tam ma dã. |
| 83. Địa sắt xá nẵng. |
| 84. Địa sắt xỉ đế. |
| 85. Án Mẫu nại lê, ma hạ mẫu nại la. |
| 86. Mẫu đát la bát ná. |
| 87. Địa sắt xỉ đế. |
| 88. Sa phộc hạ. |
| *** |
Cùng chủ đề
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Năm - Phẩm Mười Bảy - Phẩm Tham Hành - Phần Hai
Kinh Đại thừa
•
25.12.2023
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập, Đời Diêu Tần
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Ba - Phẩm Ba Mươi Mốt - Phẩm Tuyên Hóa - Phần Ba
Kinh Đại thừa
•
25.12.2023
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập, Đời Diêu Tần
Kinh Đại thừa
•
25.12.2023
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập, Đời Diêu Tần
Kinh Đại thừa
•
25.12.2023
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập, Đời Diêu Tần
Kinh Đại thừa
•
25.12.2023
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập, Đời Diêu Tần
Kinh Đại thừa
•
25.12.2023
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập, Đời Diêu Tần