Phật Thuyết Kinh Phổ Biến Quang Minh Thanh Tĩnh Xí Thịnh Như ý Bảo ấn Tâm Vô Năng Thắng đại Minh Vương đại Tùy Cầu đà La Ni - Phẩm Một - Phẩm Tựa - Tập Ba

Kinh Đại thừa   •   Thứ hai, 25/12/2023, 22:18 PM

Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Bất Không, Đời Đường

PHẬT THUYẾT KINH

PHỔ BIẾN QUANG MINH THANH

TĨNH XÍ THỊNH NHƯ Ý BẢO ẤN

TÂM VÔ NĂNG THẮNG ĐẠI MINH

VƯƠNG ĐẠI TÙY CẦU ĐÀ LA NI

Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư

Bất Không, Đời Đường  

PHẨM MỘT

PHẨM TỰA  

TẬP BA  

Bố la dã mính, a thiêm, thất lị.

PŪRAYA ME ĀŚAṂ ŚRĪ.

Phộc bổ đà nam.

VAPUDHANAṂ.

Nhạ dã, kiếm ma lê.

JAYA KAMALE.

Khất sử ni, khất sử ni.

KṢIṆI KṢIṆI.

Tát la ni, tát la năng củ thế.

VARADE VARADA AṄKUŚE.

Án OṂ.

Bát nột ma, vĩ truật đệ.

PADMA VIŚUDDHE.

Thú đà dã, thú đà dã.

ŚODHAYA ŚODHAYA.

Thuấn đệ.

ŚUDDHE.

Bạt la, bạt la.

BHARA BHARA.

Tỷ lị, tỷ lị.

BHIRI BHIRI.

Bộ lỗ, bộ lỗ.

BHURU BHURU.

Mộng nga la, vĩ thuấn đệ.

MAṂGALA VIŚUDDHE.

Bạt vĩ đát la, mục khế.

PAVITRA MUKHE.

Khát nghĩ ni, khát nghĩ ni.

KHARGAṆI KHARGAṆI.

Khư la, khư la.

KHARA KHARA.

Nhập phộc lý đa, thủy lệ.

JVALITA ŚIRE.

Tam mãn đa, bát la sa lị đá, phộc bà tất đa, truật đệ.

SAMANTA PRASARITA AVABHAṢITA ŚUDDHE.

Nhập phộc la, nhập phộc la.

JVALA JVALA.

Tát phộc, nê phộc nga noa, tam ma đa, ca la sái ni.

SARVA DEVAGAṆA SAMATĀ AKARṢAṆI.

Tát để dã phộc đế.

SATYA VATI.

La hộ, la hộ.

LAHU LAHU.

Hộ nộ, hộ nộ.

HUNU HUNU.

Khất sử ni, khất sử ni.

KṢIṆI KṢIṆI.

Tát phộc nghĩ la hạ, bạc khất sái ni.

SARVA GRAHA BHAKṢAṆI.

Vĩnh nga lý, vĩnh nga lý.

PIṂGALI PIṂGALI.

Tổ mẫu, tổ mẫu.

CUMU CUMU.

Tô mẫu, tô mẫu.

SUMU SUMU.

Tổ mẫu tả lệ.

CUVI CARE.

Đa la, đa la.

TĀRA TĀRA.

Nẵng nga, vĩ lộ chỉ nãnh, đa la dã, đổ hàm.

NĀGA VILOKITE TĀRĀYA TUMAṂ.

Bà nga phộc để.

BHAGAVATI.

A sắt tra ma hạ bà duệ tỳ dược.

AṢṬA MAHĀ BHAYEBHYAḤ.

Tam muộn nại la.

SAMUDRA.

Sa nga la.

SĀGARA.

Bát lị dần đảm, bá đá la, nga nga nẵng, đát lãm.

PRATYANTĀṂ PĀTĀLA GAGANA TALAṂ.

Tát phộc đát la.

SARVATRĀ.

Tam mãn đế nẵng.

SAMANTENA.

Nễ xả, mãn đệ nẵng.

DIŚA BANDHENA.

Phộc nhật la, bát la ca la.

VAJRA PRĀKĀRA.

Phộc nhật la, bá xả, mãn đà mật nẵng.

VAJRA PĀŚA BANDHANE.

Phộc nhật la, nhập phộc la, vĩ truật đệ.

VAJRA JVALA VIŚUDDHE.

Bộ lị, bộ lị.

BHURI BHURI.

Nghiệt bà, phộc để.

GARBHA VATI.

Nghiệt bà, vĩ thú đà nãnh.

GARBHA VIŚODHANE.

Câu khất sử, tam bố la ni.

KUKṢI SAṂPŪRAṆI.

Nhập phộc la, nhập phộc la.

JVALA JVALA.

Tả la, tả la.

CALA CALA.

Nhập phộc lý nãnh.

JVALAṆI.

Bát la vạt sát đổ, nê phộc.

PRAVAṢATU DEVA.

Tam mãn đế nãnh.

SAMANTENA.

Nễ miểu ná kế nãnh.

DIDHYODAKENA.

A mật lật đa, phộc la sái ni.

AMṚTA VARṢAṆI.

Nê phộc đá phộc đá la ni.

DEVA DEVA DHĀRAṆĪ.

A tỵ tru giả mính.

ABHIṢIṂCA TUME.

Tô nga đa.

SUGATA.

Phộc tả nẵng, mật lật đa.

VACANA AMṚTA.

Phộc la, phộc bổ sái.

VARA VAPUṢPE.

La khất sái, la khất sái.

RAKṢA RAKṢA.

Ma ma Tôi tên là…

MAMA…

Tát phộc tát đa phộc nan tả.

SARVA SATVĀNĀṂCA.

Tát phộc đát la.

SARVATRĀ.

Tát phộc ná.

SARVADĀ.

Tát phộc bà duệ tỳ dược.

SARVA BHAYEBHYAḤ.

Tát mạo bát nại la phệ tỳ dược.

SARVOPADRAVEBHYAḤ.

Tát mạo bả tăng nghê tỳ dược.

SARVOPASAGREBHYAḤ.

Tát phộc nột sắt tra, bà dã, tỵ đát tả.

SARVA DUṢṬA BHAYA BHĪTAṢYA.

Tát phộc ca lị, ca la hạ, vĩ nghiệt la hạ.

SARVA KĀLI KALAHA VIGRAHA.

Vĩ phộc ná.

VIVĀDA.

Nậu tát phộc bả nan nột nãnh nhĩ đá.

DUḤSVAPNĀṂ DURNI MINTA.

Mộng nga la.

AMAṂGALLYA.

Bá bả.

PĀPA.

Vĩ nẵng xả nãnh.

VINĀŚANI.

Tát phộc dược khất xoa.

SARVA YAKṢA.

La khất sái sa.

RĀKṢASA

Nẵng nga.

NĀGA.

Nãnh phộc la ni.

NIVĀRAṆI.

Tát la ni, sa lệ.

SARAṆI SARE.

Ma la, ma la, ma la phộc để.

BALA BALA BALA VATI.

Nhạ dã, nhạ dã.

JAYA JAYA.

Nhạ dã đổ hàm.

JAYA TUMAṂ.

Tát phộc tát la.

SARVATRĀ.

Tát phộc la lam.

SARVA KĀRAṂ.

Tất đệ đổ mính.

SIDDHE TUME.

Ế hàm, ma hạ vĩ niệm, sa đà dã.

IMĀṂ MAHĀ VIDYA SĀDHAYAT.

Sa đà dã, tát phộc mạn noa la.

SĀDHAYAT SARVA MAṆḌALA.

Sa đà nãnh già đa dã.

SĀDHANI GHĀTAYA.

Tát phộc vĩ cận nãnh.

SARVA VIGHNAṂ.

Nhạ dã, nhạ dã.

JAYA JAYA.

Tất đệ, tất đệ.

SIDDHE SIDDHE.

Tô tất đệ.

SUSIDDHI.

Tất địa dã, tất địa dã.

SIDDHYA SIDDHYA.

Một địa dã, một địa dã.

BUDDHYA BUDDHYA.

Bố la dã, bố la dã.

PŪRAYA PŪRAYA.

Bố la ni, bố la ni.

PŪRAṆI PŪRAṆI.

Bố la dã, mính, a thiêm.

PŪRAYA ME ĀŚAṂ.

Tát phộc vĩ nễ dã.

SARVA VIDYA.

Địa nga đa.

ADHIGATA.

Một lật đế.

MŪRTTE.

Nhạ dụ đa lị.

JAYOTTARI.

Nhạ dạ phộc để.

JAYA VATI.

Để sắt xá, để sắt xá.

TIṢṬA TIṢṬA.

Tam ma dã ma nỗ bá la dã.

SAMAYAM ANUPĀLAYA.

Đát tha nghiệt đa, ngật lị nãi dã.

TATHĀGATA HṚDAYA.

Thuấn đệ.

ŚUDDHE.

Nhĩ dã phộc lộ ca dã hàm.

VYĀVALOKAYA MĀṂ.

A sắt tra tỵ, ma hạ ná lỗ noa bà.

AṢṬA MAHĀ DĀRUṆA BHAYE.

Tát la, tát la.

SARA SARA.

Bát la sa la, bát la sa la.

PRASARA PRASARA.

Tát phộc phộc la noa, tỵ thú đà nãnh.

SARVA AVARAṆA VIŚODHANE.

Tam mãn đá, ca la, man noa la, vĩ thuấn đệ.

SAMANTA KĀRA MAṆḌALA VIŚUDDHE.

Vĩ nga đế, vĩ nga đế, vĩ nga đa, ma la, vĩ thú đà nãnh.

VIGATE VIGATE VIGATA MĀRA VIŚODHANE.

Khất sử ni, khất sử ni.

KṢIṆI KṢIṆI.

Tát phộc bá bả, vĩ thuấn đệ.

SARVA PĀPA VIŚUDDHE.

Ma la, vĩ nghiệt đế.

MĀRA VIGATE.

***

icon

Tổng hợp

Cùng chủ đề

Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Ba - Phẩm Ba Mươi Mốt - Phẩm Tuyên Hóa - Phần Ba

Kinh Đại thừa   •   25.12.2023
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập, Đời Diêu Tần