Phật Thuyết Kinh Phổ Biến Quang Minh Thanh Tĩnh Xí Thịnh Như ý Bảo ấn Tâm Vô Năng Thắng đại Minh Vương đại Tùy Cầu đà La Ni - Phẩm Ba - Phẩm Tùy Cầu đại Hộ Minh Vương đại Tâm đà La Ni - Tập Hai
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Bất Không, Đời Đường
PHẬT THUYẾT KINH
PHỔ BIẾN QUANG MINH THANH
TĨNH XÍ THỊNH NHƯ Ý BẢO ẤN
TÂM VÔ NĂNG THẮNG ĐẠI MINH
VƯƠNG ĐẠI TÙY CẦU ĐÀ LA NI
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư
Bất Không, Đời Đường
PHẨM BA
PHẨM TÙY CẦU ĐẠI HỘ
MINH VƯƠNG ĐẠI TÂM ĐÀ LA NI
TẬP HAI
60. Lao nại lị ni.
RAUDRIṆI.
61. Tát phộc la tha sa đà nãnh.
SARVĀRTHA SĀDHANE.
62. Hạ nẵng Hạ nẵng.
HANA HANA.
63. Tát phộc thiết đốt lỗ nẫm, nhược hạ nhược hạ.
SARVA ŚATRŪNĀṂ DAHA DAHA.
64. Tát phộc nột sắt tra nam.
SARVA DUṢṬANĀṂ.
65. Tất lệ đa, Tỳ xá tả noa chỉ nãnh nam.
PRETA PIŚĀCA ḌĀKIṆĪNĀṂ.
66. Ma nỗ sái ma nỗ sái nẫm.
MANUṢYA AMANUṢYANĀṂ.
67. Bả tả Bả tả.
PACA PACA.
68. Hột lị nãi diêm, vĩ đà võng sa dã nhĩ vĩ đam.
HṚDAYAṂ VIDHVAṂSAYA JĪVITAṂ.
69. Tát phộc nột sắt tra ngật la hạ nẫm.
SARVA DUṢṬA GRAHANĀṂ.
70. Nẵng xả dã, nẵng xả dã.
NĀŚAYA NĀŚAYA.
71. Tát phộc bá bả nãnh mính la khất sái la khất sái hàm.
SARVA PĀPA NIME RAKṢA RAKṢA MĀṂ.
72. Tát phộc tát đát phộc nam tả.
SAVA SATVĀNAṂCA.
73. Tát phộc bà dữu bát nại la phệ tỳ dược.
SARVA BHAYOPADRAVEBHYAḤ.
74. Tát phộc nột sắt tra nam mãn đà năng củ lỗ.
SARVA DUṢṬANĀṂ BANDHANAṂ KURU.
75. Tát phộc chỉ lý vĩ sái nẵng xả nãnh.
SARVA KILIṢA NĀŚANI.
76. Mạt đa nam nị ma nãnh nãnh tả lê để trí để trí nãnh.
MĀTA NAṆḌI MĀNINI CALE TIṬI TIṬINI.
77. Đốt tại cụ la ni vị la ni.
TUṬAI GHORAṆI VĪRAṆI.
78. Bát la vạt la, tam ma le.
PRAVAVA SAṂMALE.
79. Tán noa lý.
CAṆḌALI.
80. Ma đăng kỳ.
MATAṄGI.
81. Vạt tạt tư tố lỗ phó yết tư xả phộc lý hướng ca lị nạo la vĩ lị.
VACASI SURU PUKASI ŚĀVARI ŚAṂKĀRI DRAVAṆḌI.
82. Nhược hạ nãnh bả tả nãnh mạt ná nãnh.
DAHANI PACANI MADAṆI.
83. Tát la la, tát la lê.
SARALA SARALE.
84. Tát la lãm bệ tứ nẵng.
SARALAṂBHE HĪNA.
85. Mạt địa dữu đắc cật lị sắt tra.
MADHYOKṚṢṬA.
86. Vĩ ná lị ni.
VIDĀRIṆI.
87. Vĩ đà lị ni.
VIDHĀRIṆI.
88. Ma tứ lý.
MAHĪLI.
89. Ma hộ ma hộ lý nãnh.
MAHO MAHO LINI.
90. Tát nãi nãnh tát noa bạn tễ.
GAṆENI GAṆA PACE.
91. Mãn đế mãn để nãnh.
VATI VATINI.
92. Mãn đế chước cật la phộc chỉ nãnh.
VATI CAKRA VĀSINI.
93. Nhạ lê tổ lê.
JALE CULE.
94. Xả phộc lị xả ma lị xả phộc lị.
ŚĀVARI ŚAMARI ŚĀVARI.
95. Tát phộc nhĩ dã địa hạ la ni.
SARVA VYĀDHI HĀRAṆI.
96. Tổ nị tổ nị nãnh.
COṆḌI COṆḌINI.
97. Nãnh nhĩ nãnh nhĩ.
NIMI NIMI.
98. Nãnh mẫn đà lị để lị lộ ca nhạ hạ nãnh.
NIMIṂ DHARI TRILOKA JAHANI.
99. Đệ lị lộ ca lộ ca yết lị.
TRILOKA LOKA KARI.
100. Đát lạt đà đổ ca nhĩ dã phộc lộ chỉ nãnh.
TRAIDHĀTUKA VYĀVALOKINI.
101. Phộc nhật la bả la thú bá xả Khát nga chước cật la để lị thú la đá ma ni.
VAJRA PRAŚŪ PĀŚA KHAḌGA CAKRA TRIŚŪLA CINTĀMAṆI.
102. Ma hạ vĩ nễ dã đà la ni.
MAHĀ VIDYA DHĀRAṆĪ.
103. La khất sái la khất sái Hàm Ma ma tát phộc tát đát phộc nam tả.
RAKṢA RAKṢA MĀṂ MAMA SARVA SATVĀNĀṂCA.
104. Tát phộc tát la tất phộc sa tha nẵng nghiệt đát tả.
SARVATRĀ SARVA STHANA GATASYA.
105. Tát phộc nột sắt tra bà duệ tỳ dược.
SARVA DUṢṬA BHAYEBHYAḤ.
106. Tát phộc ma nỗ sái, ma nỗ sái bà duệ tỳ dược.
SARVA MANUṢYA AMANUṢYA BHAYEBHYAḤ.
107. Tát phộc vĩ dã địa tỳ dược.
SARVA VYĀDHIBHYAḤ.
108. Phộc nhật lê phộc nhật la phộc để.
VAJRE VAJRA VATI.
109. Phộc nhật la bá ni đà lê.
VAJRA PĀṆI DHĀRE.
110. Tứ lý tứ lý.
HILI HILI.
111. Nhĩ lý nhĩ lý.
MILI MILI.
112. Tức lị tức lị.
CILI CILI.
113. Tất lý tất lý.
SILI SILI.
114. Phộc la phộc la phộc la nễ.
VARA VARA VARANI.
115. Tát phộc đát la nhạ dã lạp đệ Sa phộc hạ.
SARVATRĀ JAYA LAṂVI SVĀHĀ.
116. Bá bả vĩ ná la ni.
PĀPA VIDĀRAṆI.
117. Tất phộc nhĩ dã địa hạ la ni Sa phộc hạ.
SARVA VYĀDHI HĀRAṆI SVĀHĀ.
118. Tát phộc đát la bà dã, hạ la ni Sa phộc hạ.
SARVATRĀ BHAYA HĀRAṆI SVĀHĀ.
119. Sa phộc Sa để bà phộc đô ma ma ……, sa phộc hạ.
SVASTIRBHAVATU MAMA…
120. Phiến để Sa phộc hạ.
ŚĀNTI SVĀHĀ.
121. Bổ sắt trí Sa phộc hạ.
PUṢṬI SVĀHĀ.
122. Nhạ dã đô nhạ duệ nhạ dã phộc để.
JAYA TUJAYE JAYA VATI.
123. Nhạ dã vĩ bổ la vĩ ma lê Sa phộc hạ.
JAYA VIPULA VIMALE SVĀHĀ.
124. Tát phộc đát tha nghiệt đa, địa sắt xá nẵng bố la để Sa phộc hạ.
SARVA TATHĀGATA ADHIṢṬANA PURTI SVĀHĀ.
125. Án Bộ lị, bộ lị Phộc nhật la phộc để.
OṂ BHURI BHURI VAJRAVATI.
126. Đát tha nghiệt đa hột lị nãi dã Bố la ni Tán đà la ni.
TATHĀGATA HṚDAYA PURAṆI SANDHARAṆI.
127. Mạt la mạt la nhạ dã vĩ nễ duệ, hồng hồng, phát tra, phát tra, sa phộc hạ.
BALA BALA JAYA VIDYE HŪṂ HŪṂ PHAṬ PHAṬ SVĀHĀ.
Trời, Rồng, A Tu La, Dạ Xoa
Đến nghe Phật Pháp nên chí tâm
Ủng hộ Phật Pháp mãi trường tồn
Mỗi mỗi siêng tu lời Phật dạy
Bao nhiêu hữu tình đến chốn này
Hoặc trên đất bằng, hoặc hư không
Thường đối người đời khởi tâm từ
Ngày đêm tự mình nương pháp ở
Nguyện các Thế Giới thường an ổn
Vô biên phước trí lợi quần sinh
Bao nhiêu tội nghiệp thảy tiêu trừ
Xa lìa các khổ về viên tịch
Hằng dùng hương giới xoa vóc sáng
Thường khoác áo định để an thân
Hoa Diệu Bồ Đề trang nghiêm khắp
Tùy theo chỗ ở thường an lạc.
***
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Năm - Phẩm Mười Bảy - Phẩm Tham Hành - Phần Hai
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Ba - Phẩm Ba Mươi Mốt - Phẩm Tuyên Hóa - Phần Ba
Phật Thuyết Muôn Pháp Hội Trổ Một Hoa Vô Tướng - Phẩm Năm - Phẩm Dược Thảo Dụ
Phật Thuyết Kinh Tạp A Hàm - Kinh Tam Hỏa
Phật Thuyết Kinh Khởi Thế - Phẩm Tám - Phẩm Tam Thập Tam Thiên - Tập Một
Phật Thuyết Kinh Phật Tạng - Phẩm Bốn - Phẩm Suy Nhớ Tăng
Phật Thuyết Kinh Bách Dụ - Kinh Thứ Ba - Kinh để đánh Vỡ đầu
Phật Thuyết Kinh Trung ấm - Phẩm Ba - Phẩm đức Diệu Giác Như Lai Phân Thân Vào Trung ấm
Phật Thuyết Kinh Bồ Tát Thực Hành Phương Tiện - Phần Một
Phật Thuyết Kinh Tăng Chi Bộ - Chương Ba - Ba Pháp - Phẩm Tám - Phẩm Ananda - Phần Mười - Abhibhù