Phật Thuyết đại Cát Tường Thiên Nữ Mười Hai Khế Một Trăm Lẻ Tám Danh Vô Cấu đại Thừa Kinh - Phần Hai
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư Bất Không, Đời Đường
PHẬT THUYẾT
ĐẠI CÁT TƯỜNG THIÊN NỮ
MƯỜI HAI KHẾ MỘT TRĂM LẺ TÁM
DANH VÔ CẤU ĐẠI THỪA KINH
Hán dịch: Ngài Tam Tạng Pháp Sư
Bất Không, Đời Đường
PHẦN HAI
Thế nào là mười hai Khế một trăm lẻ tám Danh Vô Cấu Tán Thán?
Này Vô Úy Quán Tự Tại! Nay ông hãy lắng nghe.
Đó là:
1. Nhất Thiết Như Lai Sở Quán Đỉnh.
Sarva tathāgatābhikṣitā.
2. Nhất Thiết Như Lai Mẫu.
Sarva tathāgata mātā.
3. Nhất Thiết Thiên Mẫu.
Sarva devatà màtà.
4. Nhất Thiết Như Lai Cát Tường.
Sarva tathāgata śrīḥ.
5. Nhất Thiết Bồ Tát Cát Tường.
Sarva bodhisattva śrīḥ.
6. Nhất Thiết Hiền Thánh Thanh Văn Duyên Giác Cát Tường.
Sarvāryaśrāvaka pratyekabuddha śrīḥ.
7. Phạm Tỳ Nữu Ma Hê Thủ La Cát Tường.
Brahma viṣṇu maheśvara śrīḥ.
8. Nhất Thiết Thiên Thượng Thủ Cát Tường.
Sarva devatābhimukha śrīḥ.
9. Nhất Thiết Xứ Đáo Cát Tường?
Mahā sthāna gata śrīḥ.
10. Nhất Thiết Thiên, Long, Dược Xoa, La Sát, Càn sát Bà, A Tu La, Ca Lâu La, Khẩn Na La, Ma Hầu La Già Cát Tường.
Sarva deva nāga yakṣagandharvāsura garuḍa kiṃnara mahoraga śrīḥ.
11. Nhất Thiết Trì Kim Cương Thủ Trì Kim Cương Cát Tường.
Sarva vidyādhāra vajrapāṇi vajradhāra śrīḥ.
12. Tứ Thiên Vương Hộ Thế Cát Tường.
Catuḥ pañca lokapāla śrīḥ.
13. Bát Diệu, Nhị Thập Bát Tú Cát Tường.
Aṣṭa grahāṣṭaviṃśati nakṣatra śrīḥ.
14. Án sa nĩ đát lị.
Oṃ sāvitrī.
15. Đà đát lị ma đa.
Dhātrī mātā.
16. Tứ Minh Cát Tường.
Catur veda śrīḥ.
17. Cát Tường Quỷ Mẫu.
Lakṣmiḥ bhūta mātā.
18. Thắng.
Jayā.
19. Tối Thắng.
Vijayā.
20. Hằng Hà.
Gaṅgā.
21. Nhất Thiết Tân.
Nước miếng Sarva tīrthā.
22. Nhất Thiết Cát Khánh.
Sarva maṅgalyā.
23. Vô Cấu Cát Tường.
Vimala nirmala kara śrīḥ.
24. Nhất Thiết Trừ Tội.
Sarva pāpa pahantrī.
25. Vô Dật.
Nirmadakarā.
26. Nguyệt Cát Tường.
Candra śrīḥ.
27. Nhật Cát Tường.
Sūrya śrīḥ.
28. Nhất Thiết Diệu Cát Tường.
Sarva graha śrīḥ.
29. Thừa. Ngự cỡi Sư Tử.
Siṃha vahinī.
30. Bách Thiên Câu Đê Tần Bà La Liên Hoa Trang Nghiêm Śata sahasrakoṭi padma vivarasaṃ cchannā.
31. Liên Hoa. Padmā.
32. Đại Liên Hoa.
Mahā padmā?
Padma saṃbhavā: Liên Hoa Sinh.
33. Liên Hoa Tòa.
Padmāsana.
34. Liên Hoa Tạng.
Padmālaya.
35. Trì Liên Hoa.
Padma dhāra.
36. Cụ Liên Hoa.
Padmā vatī.
37. Vô Thượng Bảo Quang Minh.
Aneka ratnāṃ śumālā.
38. Thí Tài.
Dhanadā.
39. Bạch.
Màu trắng Śvetā.
40. Đại Bạch.
Mahā śvetā.
41. Bạch Tý.
Cánh tay màu trắng Śveta bhujā.
42. Trì Nhất Thiết Cát Khánh.
Sarva maṅgala dhāriṇī.
43. Trang Nghiêm Nhất Thiết Phước Thân.
Sarva puṇyopacitāṅgī.
44. Điều Nhu Giả.
Dākṣāyanī.
45. Bách Thiên Tý.
Śata sahasra bhujā.
46. Bách Thiên Nhãn.
Śata sahasra nayanā.
47. Bách Thiên Đầu.
Śata sahasra śirṣā.
48. Trì Chủng Chủng Gián Thác Ma Ni Quan.
Cái mãoVividha vicitramaṇi mauli dharā.
49. Diệu Sắc.
Surūpā.
50. Chủng Chủng Sắc.
Viśva rūpā.
51. Danh Xưng.
Yaśā.
52. Cực Danh Xưng.
Mahā yaśā.
53. Tịch Tĩnh.
Saumyā.
54. Nhị Mẫu Đa.
Bahujīmūtā.
55. Thanh Tĩnh Phát. Mái tóc.
Pavitrakeśā.
56. Nguyệt Quang.
Candra kāntā.
57. Nhật Quang.
Sūrya kāntā.
58. Tác Đoan Nghiêm.
Śubha kartrī.
59. Nhất Thiết Hữu Tình Đối Diện Cát Tường.
Sarva sattvābhimukhì śrīḥ.
60. Thánh Giả Ārya.
61. Y Hoa.
Kusuma śrīḥ.
62. Hoa Tự Tại.
Kusume’svarà.
63. Nhất Thiết Tu Di Sơn Vương Cát Tường.
Sarva sumeru parvata rāja śrīḥ.
64. Nhất Thiết Giang Hà Cát Tường.
Sarva nadī sarī cchrīḥ.
65. Nhất Thiết Hải Thủy Cát Tường.
Sarva toya samudra ‘srìh.
66. Nhất Thiết Tân Khẩu Cát Tường.
Sarva tīrthābhimukha śrīḥ.
67. Nhất Thiết Dược Thảo Thọ Tài Cốc Cát Tường.
Sarva Uṣadhi tṛṇa vanaspati dhana dhānya śrīḥ.
68. Thí Kim. Hiraṇyadā.
69. Thí Ẩm Thực. Annapānadā.
70. Sắc Thanh Tĩnh Thân?
Prabhāsvarā.
71. Sắc Giả. Người có hình sắc tốt đẹp.
Āloka karā Pavitrāṅgā.
72. Nhất Thiết Như Lai Tự Tại Giả.
Sarva tathāgata vaśavartinī.
73. Nhất Thiết Thiên Chúng Đối Diện Cát Tường.
Sarva devagaṇa mukha śrīḥ.
74. Diễm Ma, Thủy Thiên, Câu Vĩ La, Phộc Sa Phộc, Thượng Thủ Cát Tường.
Yama varuṇa kuberāàvāsava śrīḥ.
75. Dữ Giả. Người ban bố.
Dātrī.
76. Thực Giả. Người có đầy đủ thức ăn uống.
Bhoktrī.
77. Uy Quang.
Tejā.
78. Cụ Uy Quang.
Tejo vatī.
79. Phong Nhiêu.
Vibhūtīḥ.
80. Vinh Thịnh.
Saṃṛddhiḥ.
81. Tăng Trưởng.
Vivṛddhiḥ.
82. Cao Thiên.
Dời đổi Unnatiḥ.
83. Pháp Cát Tường.
Dharma śrīḥ.
84. Y Quyền.
Mādhavāśrayā.
85. Câu Mâu Đà Tạng.
Kusumanilayā.
86. Từ Bi Giả.
Anasūyā.
87. Y Trượng Phu Thân.
Puruṣa kārāśrayā.
88. Nhất Thiết Thanh Tĩnh Cát Khánh Thủ.
Bàn tay Sarva pavitragātrāmaṅgala hastā.
89. Trừ Nhất Thiết Bất Tường Giả.
Sarvālakṣmī nāśayitrī.
90. Câu Triệu Nhất Thiết Phước Cát Tường.
Sarva puṇyākarṣaṇa śrīḥ.
91. Nhất Thiết Địa Vương Cát Tường.
Sarva pṛthivī śrīḥ sarva rāja śrīḥ.
92. Nhất Thiết Trì Minh Cát Tường.
Sarva vidyā dhara rāja śrīḥ.
93. Nhất Thiết Ma, Dược Xoa, La Sát, Ngã Quỷ, Tỳ Xá Già, Cưu Bàn Trà, Ma Hầu La Già Cát Tường.
Sarva bhūta yakṣa rākṣasa preta piśāca kuṃbhaṇḍamahoraga śrīḥ.
94. Nhất Thiết Thiên Cung Chư Thiên Cát Tường.
Sarva devapura devānāṃ śrīḥ.
95. Nhất Thiết Niệm Tụng Hộ Ma Cát Tường.
Sarva japa homa śrīḥ.
96. Diệu Cực hỷ.
Pramoda.
97. Phước đức Du Hý.
Dyutiḥ bhāgya lolā.
98. Nhất Thiết Thiên Thanh Tĩnh Cát Tường.
Sarva ṛṣi pavitra śrīḥ.
99. Nhất Thiết Cát Tường.
Sarva śrīḥ.
***
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Năm - Phẩm Mười Bảy - Phẩm Tham Hành - Phần Hai
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nhã Ba La Mật đa - Hội Thứ Ba - Phẩm Ba Mươi Mốt - Phẩm Tuyên Hóa - Phần Ba
Phật Thuyết Kinh độ Thế Phẩm - Phần Mười Tám
Phật Thuyết Kinh Tạp A Hàm - Kinh Vô Minh - Phần Năm
Phật Thuyết Kinh đại Bát Nê Hoàn - Phẩm Mười Năm - Phẩm điểu Dụ
Phật Thuyết Kinh Tăng Nhất A Hàm - Phẩm Ba Mươi Chín - Phẩm đẳng Pháp - Phần Ba
Phật Thuyết Kinh Nhân Duyên Con Gái Trưởng Giả Cấp Cô độc - Phần Hai
Phật Thuyết Kinh Trường A Hàm - Kinh Thế Ký - Phẩm Tám - ðao Lợi Thiên - Phần Một
Phật Thuyết Kinh Bách Dụ - Kinh Thứ Năm Mươi - Kinh Thuốc Chữa Lưng Gù
Phật Thuyết Kinh ưu Bà Tắc Giới - Phẩm Bảy - Phát Nguyện
Phật Thuyết Kinh đại Thừa Bồ Tát Tạng Chánh Pháp - Phẩm Một - Phẩm Trưởng Giả Hiền Hộ - Tập Năm